Các trường thông tin | Chức năng, ý nghĩa |
Thông tin hóa đơn |
Người mua hàng | Nhập họ tên người mua hàng (nếu có) |
Email | Nhập email khách hàng, tự hiện nếu khai báo trong danh mục khách hàng (có thể nhập email1;email2) |
Điện thoại | Nhập số ĐT khách hàng, tự hiện nếu khai báo trong danh mục khách hàng (dùng trong trường hợp sử dụng thêm chức năng gửi SMS) |
Loại khách | Nếu có MST thì doanh nghiệp, còn lại là cá nhân (có thể bỏ qua) |
Trạng thái TT | Đã/Chưa thanh toán (có thể bỏ qua) |
Mã, tên khách hàng, địa chỉ, mã số thuế | Hiển thị theo chứng từ đã nhập (có thể trở về sửa đổi chứng từ rồi nhấn phát hành lại) |
Số, tên tài khoản, tại ngân hàng | Hiển thị theo chứng từ đã nhập (có thể trở về sửa đổi chứng từ rồi nhấn phát hành lại) |
Hình thức thanh toán | Hiển thị theo chứng từ đã nhập (có thể trở về sửa đổi chứng từ rồi nhấn phát hành lại) |
Ghi chú | Nhập ghi chú hóa đơn để hiển thị ở vị trí ngay dưới dòng hàng hóa/dịch vụ cuối cùng |
Mẫu hóa đơn | Hiển thị theo chứng từ đã nhập |
Ký hiệu hóa đơn | Hiển thị theo chứng từ đã nhập |
Số hóa đơn | Khi phát hành thành công hệ thống HĐĐT sẽ cấp số hóa đơn kế tiếp |
Ngày hóa đơn | Theo ngày lập hóa đơn |
Nội dung chi tiết hàng hóa, dịch vụ |
Mã, tên hàng, ĐVT, số lượng, đơn giá, thành tiền | Hiển thị theo chứng từ đã nhập (có thể trở về sửa đổi chứng từ rồi nhấn phát hành lại) |